Tổng hợp câu hỏi ôn tập Hóa học 12 – Chương IV – Polime và vật liệu Polime
========
MỜI CÁC BẠN XEM SGK ONLINE VÀ TẢI XUỐNG
============
Sau đây, VniTeach xin giới thiệu đến quý Thầy Cô và các em học sinh trọn bộ câu hỏi ôn tập Hóa học 12, Chương IV – Polime và vật liệu Polime.
Câu 1: Poli (vinyl clorua) có công thức là?
A. (-CH2-CHCl-)n
B. (-CH2-CH2-)n
C. (-CH2-CHBr-)n
D. (-CH2-CHF-)n
Câu 2: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) gọi là phản ứng?
A. nhiệt phân
B. trao đổi
C. trùng hợp
D. trùng ngưng
Câu 3: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước được gọi là phản ứng?
A. trao đổi
B. nhiệt phân
C. trùng hợp
D. trùng ngưng
Câu 4: Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là?
A. polivinyl clorua
B. polietilen
C. polimetyl metacrylat
D. polistiren
Câu 5: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là?
A. CH3-CH2-Cl
B. CH3-CH3
C. CH2=CH-CH3
D. CH3-CH2-CH3
Câu 6: Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch?
A. HCOOH trong môi trường axit
B. CH3CHO trong môi trường axit
C. CH3COOH trong môi trường axit
D. HCHO trong môi trường axit
Câu 7: Poli (vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây?
A. C2H5COO-CH=CH2
B. CH2=CH-COO-C2H5
C. CH3COO-CH=CH2
D. CH2=CH-COO-CH3
Câu 8: Nilon–6,6 là một loại?
A. tơ axetat
B. tơ poliamit
C. polieste
D. tơ visco
Câu 9: Poli (vinyl clorua) (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng?
A. trao đổi
B. oxi hoá – khử
C. trùng hợp
D. trùng ngưng
Câu 10: Tên gọi của polime có ký hiệu PVC là?
A. poli vinylclorua
B. poli vinylclo
C. poli (vinyl clorua)
D. poli (vinyl) clorua
Câu 11: Những vật liệu nào sau đây dùng làm chất dẻo: polietilen (1); nhựa phenolfoocmandehit (2); đất sét ướt (3); polivinylclorua (4)?
A. (1), (2), (4)
B. (1), (2), (3), (4)
C. (1), (2), (3)
D. (1), (2)
Câu 12: Polime có dạng cấu trúc?
A. Mạch thẳng, không phân nhánh
B. Mạch phân nhánh
C. Mạng không gian
D. A, B, C đều đúng
Câu 13: Số mắt xích cấu trúc lặp lại trong phân tử lớn của polime được gọi là?
A. Số xích của polime
B. Hệ số polime hóa
C. Yếu tố polime
D. Khả năng polime hóa
Câu 14: Trong số các tơ sợi sau đây (1) tơ tằm, (2) sợi bông, (3) len, (4) tơ nilon-6,6, (5) tơ axetat, loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là?
A. 1, 2, 3
B. 3, 4, 5
C. 2, 5
D. 1, 2
Câu 15: Tơ nilon-6,6 là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa?
A. HOOC-[CH2]4 –COOH và H2N-[CH2]4-NH2
B. HOOC-[CH2]4 –NH2 và H2N-[CH2]6-COOH
C. HOOC-[CH2]6 –COOH và H2N-[CH2]6-NH2
D. HOOC-[CH2]4 –COOH và H2N-[CH2]6-NH2
Câu 16: Tính chất nào dưới đây không phải là tính chất của cao su tự nhiên?
A. Tính đàn hồi
B. không tan trong xăng và benzen
C. không thấm nước và khí
D. không dẫn điện và nhiệt
Câu 17: Các khái niệm nào sau đây là không đúng?
A. Tơ là những vật liệu polime hình sợi dài, mảnh với độ bền nhất định
B. Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi
C. Vật liệu compozit là vật liệu hỗn hợp chỉ có thành phần chính là polime
D. Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo
Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phản ứng trùng ngưng khác với phản ứng trùng hợp
B. Trùng hợp 2-metyl butadien-1,3 được cao su buna
C. Cao su Isopren có thành phần giống cao su thiên nhiên
D. Nhựa rezol được điều chế bằng cách đun nóng phenol với fomandehit lấy dư, xúc tác bazơ
Câu 19: Nhựa PS được điều chế từ monome nào sau đây?
A. axit metacrylic
B. caprolactam
C. phenol
D. stiren
Câu 20: Polipropilen là sản phẩm của phản ứng trùng hợp monome có công thức cấu tạo?
A. CH2=CH2
B. CH2=CH-CH3
C. CH2=CH-Cl
D. CH2=CH-CH=CH2
Câu 21: Trong các polime dưới đây, những polime nào dùng làm chất dẻo?
(1) PE, (2) PPF, (3) tơ nilon-6,6; (4) Cao su BuNa-S; (5) Poli (metyl metacrylat); (6) PVC
A. (1), (2), (4), (5)
B. (1), (2), (3), (6)
C. (1), (2), (5), (6)
D. (6), (3), (4), (5)
Câu 22: Tìm phát biểu đúng?
A. Amilopectin thuộc loại Polime có cấu trúc mạch không phân nhánh
B. Tất cả các polime đều có tính dẻo
C. Vật liệu compozit là vật liệu hỗn hợp có thành phần gồm chất nền và chất độn
D. Cao su thiên nhiên là polime của Buta-1,3 –đien
Câu 23: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là?
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2
B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2
C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh
D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2
Câu 24: Cho các polime sau: (-CH2 – CH2-)n ; (- CH2– CH=CH- CH2-)n ; (- NH-CH2 -CO-)n
Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là?
A. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3– CH(NH2)- COOH
B. CH2=CH2, CH2=CH-CH= CH2, NH2– CH2– COOH
C. CH2=CH2, CH3– CH=C= CH2, NH2– CH2– COOH
D. CH2=CH2, CH3– CH=CH-CH3, NH2– CH2– CH2– COOH
Câu 25: Trong số các loại tơ sau:
(1) (-NH-[CH2]6-NH-OC-[CH2]4-CO-)n 2) (-NH-[CH2]5-CO-)n ,(3) (C6H7O2(OOC-CH3)3)n
Tơ nilon-6,6 là?
A. (1)
B. (1), (2), (3)
C. (3)
D. (2)
Câu 26: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. CH2=C(CH3)COOCH3
B. CH2 =CHCOOCH3
C. C6H5CH=CH2
D. CH3COOCH=CH2
Câu 27: Tơ visco không thuộc loại?
A. tơ hóa học
B. tơ tổng hợp
C. tơ bán tổng hợp
D. tơ nhân tạo
Câu 28: Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime tổng hợp?
A. nilon-6,6; nilon-6; tinh bột; polistiren
B. polietilen; xenlulozơ; polibutadien; nilon-6,6
C. polietilen; tinh bột; polistiren; nilon-6
D. nilon-6; polistiren; polibutadien; nilon-6,6
Câu 29: Khi cho hai chất X và Y trùng ngưng tạo ra polime Z có công thức?
(-O-CH2-CH2-O-OC-C6H4-CO-)n
Công thức của X, Y lần lượt là?
A. HO-CH2-CH2-OH; HOOC-C6H4-COOH
B. HO-CH2-COOH; HO-C6H4-COOH
C. HOOC-CH2CH2-COOH; HO-C6H4-OH
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 30. Có thể phân biệt các đồ dùng làm bằng da thật và da nhân tạo (PVC) bằng cách nào sau đây?
A. So sánh khả năng thấm nước của chúng, da thật dễ thấm nước hơn
B. So sánh độ mềm mại của chúng, da thật mềm mại hơn da nhân tạo
C. Đốt hai mẫu da, mẫu da thật cho mùi khét, còn da nhân tạo không cho mùi khét
D. Dùng dao cắt ngang hai mẫu da, da thật ở vết cắt bị xơ, còn da nhân tạo thì nhẵn bóng
Câu 31. Trong các chất sau: CH3 –CH = CH2 ; C6H12O6 (Glucozơ) ; H2N – CH2 – COOH ; Cl – CH = CH2. Những chất có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là?
A. CH3 –CH = CH2 và Cl –CH = CH2
B. CH3 –CH = CH2 và C6H12O6
C. H2N – CH2 – COOH và Cl –CH = CH2
D. H2N – CH2 – COOH và C6H12O6
Câu 32: Polipeptit ( – NH – CH2 – CO – )n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng?
A. axit β –amino propionic
B. glixin
C. alanin
D. axit glutamic
Câu 33: Khi giặt quần áo bằng nilon, len, tơ tằm. Ta giặt?
A. Bằng xà phòng có độ kiềm cao
B. Bằng nước nóng
C. Bằng nước nóng có pha axit
D. Bằng xà phòng có độ kiềm thấp, nước ấm
Câu 34: Cho các polime sau đây: (1) tơ tằm, (2) sợi bông, (3) sợi đay , (4) tơ axetat, (5) nilon-6,6, (6) tơ visco. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozo là?
A. (2), (3), (4), (5)
B. (1), (2), (5), (6)
C. (1), (3), (4), (6)
D. (2), (3), (4), (6)
Câu 35: Poli (vinyl axetat) là sản phẩm của phản ứng trùng hợp?
A. CH2= CHOCOCH3
B. C6H5-CH=CH2
C. CH2=CHCl
D. CH2=CH-COOCH3
Câu 36: Hợp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp?
A. Metyl metacrylat
B. Axit w-aminoenantoic
C. Caprolactam
D. Buta-1,3-đien
Câu 37: Loại cao su nào dưới đây là kết quả của phản ứng đồng trùng hợp?
A. Cao su BuNa-N
B. Cao su BuNa
C. Cao su Clopren
D. Cao su Isopren
Câu 38: Hợp chất hoặc cặp hợp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. Phenol và Fomandehit
B. Buta-1,3-đien và Stiren
C. Axit ađipic và hexametylenđiamin
D. Axit e-aminocaproic.
Câu 39: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ $ to $ X $ to $ Y $ to $ Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là?
A. CH3CH2OH và CH3CHO
B. CH3CH2OH và CH2=CH2
C. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3
D. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2
Câu 40: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là?
A. 113 và 152
B. 121 và 114
C. 121 và 152
D. 113 và 114
Câu 41: Clo hóa PVC thu được polime chứa 63,96 %Cl về khối lượng. trung bình cứ một phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là?
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
Câu 42: Poli (vinyl clorua) (PVC) được điều chế theo sơ đồ: X $ to $ Y $ to $ Z $ to $ PVC. Chất X là?
A. etan
B. butan
C. metan
D. propan
Câu 43: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là?
A. stiren; clobezen; isopren; but-1-en
B. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua
C. 1,2-điclopropan; vinyl axetilen; vinyl benzen; toluen
D. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en
Câu 44: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 $ to $ C2H2 $ to $ C2H3Cl $ to $ PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên, hiệu suất của cả quá trình là 50%)?
A. 224,0
B. 448,0
C. 286,7
D. 358,4.
Câu 45: Polivinyl clorua được điều chế từ khí thiên nhiên (metan chiếm 95%) theo sơ đồ chuyển hóa và hiệu suất (%) mỗi giai đọan như sau?
CH4 $overset{95%}{rightarrow}$ C2H2 $overset{95%}{rightarrow}$ C2H3Cl $overset{90%}{rightarrow}$ PVC
Muốn tổng hợp 1 tấn PVC thì cần bao nhiêu m3 khí thiên nhiên (đktc)?
A. 5589m3
B. 5883m3
C. 2941m3
D. 5880m3
Câu 46: Quá trình điều chế tơ nào dưới đây là quá trình trùng hợp?
A. Tơ nitron (tơ olon) từ acrilonitrin
B. Tơ capron từ axit ε- aminocaproic
C. Tơ nilon – 6,6 từ hexametilenđiamin và axit ađipic
D. Tơ lapsan từ etilenglicol và axit terephtalic
Câu 47: Cao su lưu hóa chứa 2% lưu huỳnh. Có khoảng bao nhiêu mắc xích isopren có một cầu nối lưu huỳnh -S-S-?
A. 46
B. 47
C. 37
D. 36
Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn một lượng polietilen, sản phẩm cháy cho lần lượt đi qua bình 1 đựng H2SO4 đặc và bình 2 đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng m g, bình 2 có 100 g kết tủa. Giá trị của m là?
A. 9
B. 18
C. 36
D. 54
Câu 49: Tính hệ số polime hóa của PVC, biết phân tử khối trung bình của nó là 250000?
A. 2500
B. 3500
C. 4000
D. 5200
Câu 50: Tên gọi các aminoaxit sinh ra khi thủy phân hoàn toàn peptit sau:
H2N – CH2 – CO – NH – CH(CH3) – CO – NH – CH2 – COOH
A. Valin, Alanin
B. Glyxin, Alanin
C. Glyxin, Valin
D. Lysin, Alanin
Câu 51: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?
A. H2N-CH2-CH2-CONH-CH2-COOH
B. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH
C. H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH
D. H2N-CH2-CH2 CONH-CH2-CH2-COOH
Câu 52: Có thể điều chế được bao nhiêu tấn cao su Buna từ 5,8 tấn n-Butan. Hiệu suất của cả quá trình là 60%?
A. 9
B. 3,48
C. 5,4
D. Kết quả khác
Câu 53. Teflon là tên của một polime được dùng làm?
A. chất dẻo
B. tơ tổng hợp
C. cao su tổng hợp
D. keo dán.
Câu 54: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là?
A. PVC
B. nhựa bakelit
C. PE
D. amilopectin
Câu 55: Từ 4 tấn C2H4 có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE ? (Biết hiệu suất phản ứng là 90%)?
A. 2,55
B. 2,8
C. 2,52
D. 3,6
Câu 56: Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là?
A. 12.000
B. 15.000
C. 24.000
D. 25.000
Câu 57: Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE là?
A. 12.000
B. 13.000
C. 15.000
D. 17.000
Câu 58: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là?
A. 113 và 152
B. 121 và 114
C. 121 và 152
D. 113 và 114
Câu 59: Khi nhiệt phân cao su thiên nhiên ta được monome nào sau đây?
A. Isopren
B. Buta-1,3-dien
C. Butilen
D. Propilen
Câu 60: Thủy tinh hữu cơ được tổng hợp từ monome nào sau đây?
A. Vinyl clorua
B. Metyl acrilat
C. Metyl metacrylat
D. Propilen
Câu 61: Polime nào sau đây không chứa nhóm –CO-NH-?
A. nilon-6
B. tơ tằm
C. polipeptit
D. tơ nitron
Câu 62: Polime nào sau đây có thể tham gia phản ứng cộng?
A. Polietilen
B. Poli(vinyl clorua)
C. Caosu isopren
D. Xenlulozơ
Câu 63: Cao su Buna không tham gia phản ứng nào trong số các phản ứng sau?
A. Cộng H2
B. Với Cl2/as
C. Cộng dung dịch brôm
D. Với dung dịch NaOH
Câu 64: Polistiren không tham gia phản ứng nào trong các phản ứng sau?
A. Đepolime hóa
B. Tác dụng với Cl2/as
C. Tác dụng với dung dịch NaOH
D. Tác dụng với Cl2 khi có mặt xúc tác
Câu 65: Cho sơ đồ CH4 $ to $ X $ to $ Y $ to $ Z $ to $ poli (vinyl ancol). Y là chất nào trong số các chất sau?
A. CH3COOCH=CH2
B. CH3OOC-CH=CH2
C. C2H5OH
D. CH3-COOH
Câu 66: Khối lượng phân tử của một loại tơ capron bằng 16950 đvC, của tơ ênăng bằng 21590 đvC. Số mắc xích trong công thức phân tử của mỗi loại tơ trên lần lượt là?
A. 120 và 160
B. 200 và 150
C. 150 và 170
D. 170 và 180
==================
Đưa con trỏ chuột góc trên bên phải KHUNG ONLINE SGK xuất hiện mũi tên -> bấm vào -> mở ra một cửa sổ mới – rà chuột vào bên trên ảnh hiện ra tìm ảnh có icon mũi tên xuống bên trên phải bấm vào là tải file về máy được.
Để lại một bình luận