Tổng hợp câu hỏi ôn tập Hóa học 12 – Chương I – Este, Lipit
========
MỜI CÁC BẠN XEM SGK ONLINE VÀ TẢI XUỐNG
============
Sau đây, VniTeach xin giới thiệu đến quý Thầy Cô và các em học sinh trọn bộ câu hỏi ôn tập Hóa học 12, Chương I – Este, Lipit.
Câu 1: Hợp chất nào sau đây là este hữu cơ?
A. CH3CH2Cl
B. HCOOC6H5
C. CH3CH2ONO2
D. Tất cả đều đúng
Câu 2: Chất nào sau đây không phải là este?
A. HCOOC6H5
B. HCOOCH3
C. CH3COOH
D. CH3COOCH3
Câu 3: Chất nào sau đây không phải là este?
A. HCOOCH3
B . C2H5OC2H5
C. CH3COOCH3
D. C3H5(COOCH3)3
Câu 4: Este mạch hở có công thức tổng quát là?
A. CnH2n+2-2a-2bO2b
B. CnH2n – 2O2
C. CnH2n + 2 – 2bO2b
D. CnH2nO2
Câu 5: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là?
A. CnH2nO2 (n ≥ 2)
B. CnH2n-2O2 (n ≥ 2)
C. CnH2n+2O2 (n ≥ 2)
D. CnH2nO (n ≥ 2)
Câu 6: Chất béo động vật hầy hết ở thể rắn là do chứa?
A. chủ yếu gốc axitbeos không no
B. glixerol trong phân tử
C. chủ yếu gốc axit béo no
D. gốc axit béo.
Câu 7: Từ dầu thực vật làm thế nào để có được Bơ?
A. Hidro hóa axit béo
B. Đehidro hóa chất béo lỏng
C. Hidro hóa chất béo lỏng
D . Xà phòng hóa chất béo lỏng
Câu 8: Chọn phát biểu đúng?
A. Chất béo là triete của glixerol với axit
B. Chất béo là triete của glixerol với axit vô cơ
C. Chất béo là Trieste của glixerol với axit béo
D. Chất béo là Trieste của ancol với axit béo
Câu 9: Có thể chuyển hóa chất béo lỏng sang chất béo rắn nhờ phản ứng?
A. Tách nước
B. Hidro hóa
C. Đề Hidro hóa
D. Xà phòng hóa.
Câu 10: Phản ứng nào sau đây dùng để diều chế xà phòng?
A. Đun nóng axit béo với dung dịch kiềm
B. Đun Nóng glixerol với các axit béo
C. Đun nóng chất béo với dung dịch kiềm
D. Cả A, C đều đúng
Câu 11: Có bao nhiêu este có công thức phân tử là C2H4O2?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 12: Số đồng phân este của C3H6O2 là?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 13: Số đồng phân este của C4H8O2 là?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 14: Hợp chất X có công thức cấu tạo: HCOOCH3. Tên gọi của X là?
A. etyl axetat
B. metyl propionat
C. metyl axetat
D. metyl fomat
Câu 15: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3COOC2H5. Tên gọi của X là?
A. etyl axetat
B. metyl propionat
C. metyl axetat
D. metyl fomat
Câu 16: Tên gọi của CH3CH2COOCH3 là?
A. etyl axetat
B. metyl propionat
C. metyl axetat
D. Propyl axetat
Câu 17: Este vinyl axetat có công thức là?
A. CH3COOCH3
B. CH3COOCH=CH2
C. CH2=CHCOOCH3
D. HCOOCH3
Câu 18: Este metyl acrylat có công thức là?
A. CH3COOCH3
B. CH3COOCH=CH2
C. CH2=CHCOOCH3
D. HCOOCH3
Câu 19: Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. C4H9OH
B. C3H7COOH
C. CH3COOC2H5
D. C6H5OH
Câu 20: Thủy phân este CH2=CHCOOCH3 trong môi trường axit, sản phẩm thu được là?
A. CH2=CHCOOH và CH3OH
B. CH3COOH và CH3CHO
C. CH3COOH và CH2=CHOH
D. C2H5COOH và CH3OH
Câu 21: Thủy phân este CH3COOC2H5 trong môi trường dd NaOH, sản phẩm thu được là?
A. CH3COONa và CH3OH
B. CH3COONa và C2H5OH
C. HCOONa và C2H5OH
D. C2H5COONa và CH3OH
Câu 22: Xà phòng hóa CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là?
A. CH2=CHCOONa và CH3OH
B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CHOH
D. C2H5COONa và CH3OH
Câu 23: Đun nóng este CH3COOC6H5 với một lượng dư dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là?
A. CH3COONa + C6H5OH
B. C6H5COONa + CH3OH
C. CH3COONa + C6H5ONa
D.C2H5COONa + CH3OH
Câu 24: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là?
A. C2H3COOC2H5
B. CH3COOCH3
C. C2H5COOCH3
D. CH3COOC2H5
Câu 25: Chất X có công thức phân tử C4H8O2. Xà phòng hóa X sinh ra chất Y có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của X là?
A. HCOOC3H7
B. C2H5COOCH3
C. CH3COOC2H5
D. HCOOC3H5
Câu 26: Thủy phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 bằng 23. Tên của X là?
A. etyl axetat
B. metyl axetat
C. metyl propionat
D. propyl fomat
Câu 27: Thuỷ phân este có công thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X, Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là?
A. Ancol metylic
B. Etyl axetat
C. axit fomic
D. ancol etylic
Câu 28: Một chất hữu cơ A có công thức phân tử C3H6O2 thỏa mãn: A tác dụng được dung dịch NaOH đun nóng và dung dịch AgNO3/NH3,t0. Vậy A có công thức phân tử là?
A. C2H5COOH
B. CH3COOCH3
C. HCOOC2H5
D. OHC-CH2-CH2OH
Câu 29: Este C4H8O2 tham gia phản ứng tráng bạc có thể có tên sau?
A. Etyl fomat
B. propyl fomat
C. isobutyl fomat
D. vinylfomat
Câu 30: Một hợp chất hữu cơ đơn chức có công thức C3H6O2 không tác dụng với kim loại mạnh, chỉ tác dụng với dung dịch kiềm, nó thuộc dãy đồng đẳng?
A. Ancol
B. Este
C. Andehit
D. Axit
Câu 31: Để điều chế thủy tinh hữu cơ, người ta trùng hợp từ?
A. CH2= CHCOOC2H5 B. CH2 = CHCOOH
C. CH2 = C(CH3)COOCH3 D. CH2 = C(CH3)COOC2H5
Câu 32: Để điều chế thủy tinh hữu cơ, người ta trùng hợp từ?
A. etyl acrylat
B. metyl metacrylat
C. axit acrylic
D. etyl metaacrylat
Câu 33: Z là một este, đốt cháy hoàn toàn m gam Z được số mol CO2 bằng số mol H2O. Vậy Z là?
A. este no, đơn chức, mạch hở
B. este no, đa chức, mạch hở
C. este không no, đơn chức, mạch hở
D. este no, hai chức, mạch hở
Câu 34: Cách nào sau đây có thể dùng để điều chế etyl axetat?
A. Đun hồi lưu hỗn hợp etanol, giấm và axit sunfuric đặc
B. Đun hồi lưu hỗn hợp axit axetic, ancol trắng và axit sunfuric đặc
C. Đun sôi hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc trong cốc thuỷ tinh chịu nhiệt
D. Đun hồi lưu hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc
Câu 35: Cách nào sau đây có thể dùng để điều chế vinyl axetat?
A. CH3COOH + CH2 = CH – OH
B. CH2 = CH – COOH + CH3OH
C. CH3COOH + CH$ equiv $CH
D. CH2 = CH – COOH + CH$ equiv $CH
Câu 36: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là?
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 37: Trong các công thức sau, công thức nào không phải là công thức của chất béo?
A. (C4H9COO)3C3H5
B. (C17H35COO)3C3H5
C. (C15H31COO)3C3H5
D.(C17H33COO)3C3H5
Câu 38: Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo và glixerol?
A. Dầu vừng (mè)
B. Dầu lạc (đậu phộng)
C. Dầu dừa
D. Dầu luyn (dầu bôi trơn máy)
Câu 39: Chất béo có đặc điểm chung nào sau đây?
A. Không tan trong nước, nặng hơn nước, có trong dầu, mỡ động, thực vật
B. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong dầu, mỡ động, thực vật
C. Là chất lỏng, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong dầu, mỡ động, thực vật
D. Là chất rắn, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong dầu, mỡ động, thực vật
Câu 40: Khi đun nóng chất béo với dung dịch H2SO4 loãng thu được?
A. glixerol và axit béo
B. glixerol và muối natri của axit béo
C. glixerol và axit cacboxylic
D. glixerol và muối natri của axit cacboxylic
Câu 41: Khi đun nóng chất béo với dung dịch NaOH thu được?
A. glixerol và axit béo
B. glixerol và muối natri của axit béo (xà phòng)
C. glixerol và axit cacboxylic
D. glixerol và muối natri của axit cacboxylic
Câu 42: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là?
A. C15H31COONa và etanol
B. C17H35COOH và glixerol
C. C15H31COONa và glixerol
D. C17H35COONa và glixerol
Câu 43: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là?
A. C17H35COOH và glixerol
B. C17H35COONa và glixerol
C. C15H31COONa và glixerol
D. C15H31COONa và etanol
Câu 44: Khi xà phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm là?
A. C15H31COONa và etanol
B. C17H35COOH và glixerol
C. C15H31COONa và glixerol
D. C17H33COONa và glixerol
Câu 45: Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là?
A. C15H31COONa và etanol
B. C17H35COOH và glixerol
C. C15H31COOH và glixerol
D. C17H35COONa và glixerol
Câu 46: Có thể chuyển hóa trực tiếp từ lipit lỏng sang lipit rắn bằng phản ứng?
A. Tách nước
B. Hidro hóa
C. Đề hidro hóa
D. Xà phòng hóa
Câu 47: Cho các chất lỏng: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, chỉ cần dùng?
A. nước và quỳ tím
B. nước và dd NaOH
C. dung dịch NaOH
D. nước brom
Câu 48: Trong cơ thể, chất béo bị oxi hoá thành những chất nào sau đây?
A. NH3 và CO2
B. NH3, CO2, H2O
C. CO2, H2O
D. NH3, H2O
Câu 49: Chọn câu đúng nhất?
A. Xà phòng là muối canxi của axit béo
B. Xà phòng là muối natri, kali của axit béo
C. Xà phòng là muối của axit hữu cơ
D. Xà phòng là muối natri hay kali của axit axetic
Câu 50: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng pứ trùng hợp?
A. C2H5COO-CH=CH2
B. CH2=CH-COO-C2H5
C. CH3COO-CH=CH2
D. CH2=CH-COO-CH3
Câu 51: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo có cùng công thức phân tử C4H8O2, đều tác dụng được với dung dịch NaOH là?
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
Câu 52: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. CH2=C(CH3)COOCH3
B. CH2=CHCOOCH3
C. C6H5CH=CH2
D. CH3COOCH=CH2
Câu 53: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là?
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 54: Thuỷ phân chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng, thu được sản phẩm gồm 2 muối và ancol etylic. Chất X là?
A. CH3COOCH2CH2Cl
B. CH3COOCH2CH3
C. CH3COOCH(Cl)CH3
D. ClCH2COOC2H5
Câu 55: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dd NaOH, vừa tác dụng được với nước Br2?
A. CH3CH2COOH
B. CH3COOCH3
C. CH2=CHCOOH
D. CH3CH2CH2OH
Câu 56: Trong số các chất dưới đây, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là?
A. CH3COOH
B. C2H5OH
C. HCOOCH3
D. CH3 CHO
Câu 57: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là?
A. HCOO-CH=CH-CH3
B. CH3COO-CH=CH2
C. CH2=CH-COO-CH3
D. HCOO-C(CH3)=CH2
Câu 58: Số đồng phân este ứng với CTPT C4H8O2 là?
A. 2
B. 4
C. 6
D. 5
Câu 59: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là?
A. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO
B. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH
C. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO
D. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO
Câu 60: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng)
B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường)
C. Dung dịch NaOH (đun nóng)
D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng)
Câu 61: Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit axetic
B. Axit glutamic
C. Axit stearic
D. Axit ađipic
Câu 62: Công thức của triolein là?
A. (CH3[CH2]14COO)3C3H5
B. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5
C. (CH3[CH2]16COO)3C3H5
D. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5
Câu 63: Cho glixerol (glixerin) pứ với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là?
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 64: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dd NaOH, sau đó cô cạn dd thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là?
A. HCOOCH=CH2
B. CH3COOCH=CH2
C. CH3COOCH=CH-CH3
D. HCOOCH3
Câu 65: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là?
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
Câu 66: Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng CTPT C3H6O2. Cả X và Y đều tác dụng với Na; X tác dụng được với NaHCO3 còn Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. CTCT của X và Y lần lượt là?
A. HCOOC2H5 và HOCH2COCH3
B. C2H5COOH và HCOOC2H5
C. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO
D. HCOOC2H5 và HOCH2CH2CHO
Câu 67: Cho các este: etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là?
A. (1), (3), (4)
B. (3), (4), (5)
C. (1), (2), (3)
D. (2), (3), (5)
Câu 68: Trường hợp nào dưới đây tạo ra sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic?
A. HCOOCH=CHCH3 + NaOH
B. CH3COOCH2CH=CH2 + NaOH
C. CH3COOCH=CH2 + NaOH
D. CH3COOC6H5 (phenyl axetat) + NaOH
Câu 69: Hợp chất X có công thức phân tử C5H8O2, khi tham gia pứ xà phòng hóa thu được một anđehit và một muối của axit cacboxylic. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là?
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
Câu 70: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: C3H4O2 + NaOH → X + Y ; X + H2SO4 loãng → Z + T. Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là?
A. HCOONa, CH3CHO
B. HCHO, CH3CHO
C. HCHO, HCOOH
D. CH3CHO, HCOOH
Câu 71: Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm riêng biệt chứa: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 72: Hợp chất hữu cơ X có CTPT là C4H8O3. X có khả năng tham gia pứ với Na, với dd NaOH và pứ tráng bạc. Sản phẩm thủy phân của X trong môi trường kiềm có khả năng hoà tan Cu(OH)2 tạo thành dd màu xanh lam. Công thức của X là?
A. CH3COOCH2CH2OH
B. HCOOCH2CH(OH)CH3
C. HCOOCH2CH2CH2OH
D. CH3CH(OH)CH(OH)CHO
Câu 73: Chất nào sau đây khi đun nóng với dd NaOH thu được sản phẩm có anđehit?
A. CH3–COO–CH2–CH=CH2
B. CH3–COO–C(CH3)=CH2
C. CH2=CH–COO–CH2–CH3
D. CH3–COO–CH=CH–CH3
Câu 74: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là?
A. etyl axetat
B. metyl axetat
C. metyl fomat
D. n-propyl axetat
Câu 75: Thủy phân chất X bằng dd NaOH, thu được hai chất Y và Z đều có phản ứng tráng bạc, Z tác dụng được với Na sinh ra khí H2. Chất X là?
A. HCOO-CH2CHO
B. CH3COO-CH=CH2
C. HCOO-CH=CH2
D. HCOO-CH=CHCH3
Câu 76: Thủy phân este có CTPT C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là?
A. rượu metylic
B. etyl axetat
C. rượu etylic
D. axit fomic
Câu 77: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là?
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Câu 78: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có CTPT C6H10O4. Thuỷ phân X tạo ra hai ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là?
A. CH3OCO-CH2-COOC2H5
B. C2H5OCO-COOCH3
C. CH3OCO-COOC3H7
D. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5
Câu 79: Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng một pứ có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là?
A. metyl propionat
B. metyl axetat
C. etyl axetat
D. vinyl axetat
Câu 80: Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là?
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 81: Thủy phân este X mạch hở có CTPT C4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là?
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
Câu 82: Este X là hợp chất thơm có CTPT là C9H10O2. Cho X tác dụng với dd NaOH, tạo ra hai muối đều có phân tử khối lớn hơn 80. CTCT thu gọn của X là?
A. CH3COOCH2C6H5
B. HCOOC6H4C2H5
C. C6H5COOC2H5
D. C2H5COOC6H5
Câu 83: Este nào sau đây khi pứ với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối?
A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat)
B. CH3COO−[CH2]2−OOCCH2CH3
C. CH3OOC−COOCH3
D. CH3COOC6H5 (phenyl axetat)
Câu 84: Hai chất X và Y có cùng CTPT C2H4O2. Chất X pứ được với kim loại Na và tham gia pứ tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hoà tan được CaCO3. Công thức của X, Y lần lượt là?
A. CH3COOH, HOCH2CHO
B. HCOOCH3, HOCH2CHO
C. HCOOCH3, CH3COOH
D. HOCH2CHO, CH3COOH
Câu 85: Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dd NH3, là?
A. anđehit fomic, axetilen, etilen
B. axit fomic, vinylaxetilen, propin
C. anđehit axetic, butin-1, etilen
D. anđehit axetic, axetilen, butin-2.
Câu 86: Một este X được tạo ra bởi một axit no đơn chức và ancol no đơn chức có. Công thức phân tử của X là?
A. C2H4O2
B. C3H6O2
C. C4H6O2
D. C4H8O2
Câu 87: Este X no, đơn chức, mạch hở có phần trăm khối lượng oxi xấp xỉ bằng 36,364%. Công thức phân tử của X là?
A. C2H4O2
B. C4H8O2
C. C3H6O2
D. CH2O2
Câu 88: Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1,85 gam X, thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 0,7 gam N2 (đo ở cùng điều kiện). CTCT thu gọn của X và Y là?
A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3
B. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3
C. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2
D. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5
Câu 89: Một este no đơn chức có % khối lượng cacbon là 48,65%. Công thức phân tử của este?
A. C2H4O2
B. C3H6O2
C. C4H8O2
D. C5H10O2
Câu 90: Một este đơn chức có % oxi là 37,21% khối lượng. Công thức phân tử của este?
A. C3H4O2
B. C3H6O2
C. C4H8O2
D. C4H6O2
Câu 91: Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. Công thức phân tử của este là?
A. C4H8O4
B. C4H8O2
C. C2H4O2
D. C3H6O2
Câu 92: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam một este đơn chức X thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam nước. Công thức phân tử của X là?
A. C3H6O2
B. C4H8O3
C. C3H6O3
D. C2H4O2
Câu 93: Đốt cháy hoàn toàn 4,2g một este đơn chức (E) thu được 6,16g CO2 và 2,52g H2O. (E) là?
A. HCOOCH3
B. CH3COOCH3
C. CH3COOC2H5
D. HCOOC2H5
Câu 94: Đốt cháy một lượng este no, đơn chức E, dúng đúng 0,35 mol oxi thu được 0,3 mol CO2. Công thức phân tử của este này là?
A. C2H4O2
B. C4H8O2
C. C3H6O2
D. C5H10O2
Câu 95: Hỗn hợp gồm rượu đơn chức, axit đơn chức bị este hoá hoàn toàn thu được 1 este. Đốt cháy hoàn toàn 0,11g este này thì thu được 0,22g CO2; 0,09g H2O. Công thức ancol, axit là?
A. CH4O ; C2H4O2
B. C2H6O; CH2O
C. C2H6O; C2H4O2
D. C2H6O; C3H6O2
Câu 96: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm etyl axetat và etyl propionat thu được 15,68 lit khí CO2 (đktc). Khối lượng H2O thu được là?
A. 25,2 gam
B. 50,4 gam
C. 12,6 gam
D. 100,8 gam
Câu 97: Cho bay hơi 1,76 g 1 este X trong điều kiện thích hợp thì thu được 1 thể tích hơi đúng bằng thể tích của 0,88 g CO2 cùng điều kiện. Khi đốt cháy hoàn toàn este trên thu được sản phẩm CO2 và H2O có tỉ lệ nCO2 : nH2O 1 :1. Xác định số đồng phân cấu tạo có thể có của X?
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
Câu 98: Đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam 1 este no đơn chức thu được lượng CO2 lớn hơn lượng H2O là 10,4 gam. Công thức phân tử của este là?
A. C2H4O2
B. C3H6O2
C. C4H8O2
D. C5H10O2
Câu 99: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp hai este X, Y, đơn chức, no, mạch hở cần 3,976 lít oxi (đktc) thu được 6,38 gam CO2?
A. C5H10O2 và C6H12O2
B. C4H8O2 và C5H10O2
C. C3H6O2 và C4H8O2
D. C6H12O6 và C7H14O6
Câu 100: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp 2 este, cho sản phẩm phản ứng cháy qua bình đựng P2O5 dư, khối lượng bình tăng thêm 6,21 gam, sau đó cho qua tiếp dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 34,5 gam kết tủa. Các este trên thuộc loại gì?
A. Este no, đa chức
B. Este không no, đơn chức
C. Este no, đơn chức
D. Este không no, đa chức
Câu 101: Đốt cháy hoàn toàn 3,225 g hỗn hợp 2 este đồng phân X và Y ta thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và 2,025 g nước. X, Y có công thức cấu tạo là?
A. CH2= CH- COOCH3 và HCOOCH2- CH= CH2
B. CH3COOCH3 và CH3COOCH2- CH= CH2
C. CH2=CH- COOCH3 và CH3COOCH2-CH= CH2
D. Kết quả khác
Câu 102: Đốt cháy a gam một este sau phản ứng thu được 9,408 lít CO2 và 7,56g H2O, thể tích oxi cần dùng là 11,76 lít (thể tích các khí đo ở đktc). Biết este này do một axit đơn chức và rượu đơn chức tạo nên. Cho biết công thức phân tử của este?
A. C4H8O2
B. C3H6O2
C. C2H4O2
D. C5H10O2
Câu 103: Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu được 2,16 gam H2O. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là?
A. 25%. B. 72,08%. C. 27,92%. D. 75%.
Câu 104: Xà phòng hoá hoàn toàn 37,0 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là?
A. 8,0g
B. 20,0g
C. 16,0g
D. 12,0g
Câu 105: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat bằng lượng vừa đủ v (ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị v đã dùng là?
A. 200 ml
B. 500 ml
C. 400 ml
D. 600 ml
Câu 106: Xà phòng hóa 8,8 gam etylaxetat bằng 200ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là?
A. 8,56 gam
B. 3,28 gam
C. 10,4 gam
D. 8,2 gam
Câu 107: Xà phòng hoá 7,4g este CH3COOCH3 bằng ddNaOH. Khối lượng NaOH đã dùng là?
A. 4,0g
B. 8,0g
C. 16,0g
D. 32,0g.
Câu 108: Cho 10,4 gam hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 150 gam dung dịch NaOH 4%. Thành phần % khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp bằng?
A. 22%
B. 42,3%
C. 57,7%
D. 88%
Câu 109: Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là?
A. etyl axetat
B. propyl fomiat
C. metyl axetat
D. metyl fomiat
Câu 110: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là?
A. Etyl fomat
B. Etyl axetat
C. Etyl propionat
D. Propyl axetat
Câu 111: Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là?
A. HCOOC3H7
B. CH3COOC2H5
C. HCOOC3H5
D. C2H5COOCH3
Câu 112: Cho 14,8g hợp chất hữu cơ X chỉ chứa 1 loại nhóm chức tác dụng với 1l dd NaOH 0,5M thu được 16,4g muối và 0,2 mol ancol. Lượng NaOH dư được trung hoà bằng 300ml dd HCl 1M. Xác định CTCT X?
A. CH3COOCH3
B. (CH3COO)3C3H5
C. CH3COOC2H5
D. HCOOC2H5
Câu 113: Thủy phân hoàn toàn 17,6g este đơn chức X cần dùng vừa đủ 200ml dd NaOH 1M thu được 9,2g ancol Y. CTCT X là?
A. CH3COOCH3
B. C2H5COOCH3
C. CH3COOC2H5
D. HCOOC2H5
Câu 114: Xà phòng hoá hoàn toàn 37,0 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là?
A. 8,0g
B. 20,0g
C. 16,0g
D. 12,0g
Câu 115: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionatbằng lượng vừa đủ v (ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị v đã dùng là?
A. 200 ml
B. 500 ml
C. 400 ml
D. 600 ml
Câu 116: Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam một este đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ) thu được 4,6 gam ancol Y. Tên gọi của X là?
A. Etyl fomat
B. Etyl propionat
C. Etyl axetat
D. Propyl axetat
Câu 117: Chất hữu cơ A mạch thẳng, có công thức phân tử: C4H8O2. Cho 2,2 gam A phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 2,05gam muối. Công thức cấu tạo đúng của A là?
A. CH3COOC2H5
B. HCOOC3H7
C. C2H5COOCH3
D. C3H7COOH
Câu 118: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este (X) (chỉ chứa chức este) cần vừa đủ 100 g dung dịch NaOH 12% thu được 20,4g muối của axit hữu cơ và 9,2 g ancol. CTPT của axit tạo nên este (biết ancol hoặc axit là đơn chức) là?
A. HCOOH
B. CH3COOH
C. C2H3COOH
D. C2H5COOH
Câu 119: Xà phòng hoá a gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng vừa đủ 300ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của a là?
A. 14,8
B. 18,5
C. 22,2
D. 29,6
Câu 120: A là một este đơn chức có công thức đơn giản là C2H4O. Khi xà phòng hóa hoàn toàn 4,4 gam A bằng NaOH thu được 4,1 gam muối khan. A là?
A. etylaxetat
B. n-propylfomiat
C. iso-propylfomiat
D. Metylpropionat
Câu 121: Xà phòng hóa 6,6 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là?
A. 1,64 gam
B. 4,28 gam
C. 5,20 gam
D. 4,10 gam
Câu 122: Cho 20,8 gam hỗn hợp gồm metyl fomat và metyl axetat tác dụng với NaOH thì hết 150 ml dung dịch NaOH 2M. Khối lượng metyl fomat trong hỗn hợp là?
A. 6 gam
B. 3 gam
C. 3,4 gam
D. 3,7 gam.
Câu 123: Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có d/CO2 = 2. Đun nóng este này với NaOH tạo ra muối có khối lượng lớn hơn lượng este đã phản ứng. Xác định CTCT este?
A. CH3COOCH3
B. CH3COOC2H5
C. HCOOC3H7
D. C2H5COOCH3
Câu 124: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este (X) (chỉ chứa chức este) cần vừa đủ 100 g dung dịch NaOH 12% thu được 20,4g muối của axit hữu cơ và 9,2 g ancol. CTPT của axit tạo nên este (biết ancol hoặc axit là đơn chức) là?
A. HCOOH
B. CH3COOH
C. C2H3COOH
D. C2H5COOH
Câu 125: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là?
A. 16,68 gam
B. 18,38 gam
C. 18,24 gam
D. 17,80 gam
Câu 126: Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là?
A. 13,8
B. 4,6
C. 6,975
D. 9,2
Câu 127: Khối lượng Glyxêrin thu được khi đun nóng 2,225 kg chất béo (loại Glyxêrin tristearat) có chứa 20% tạp chất với dung dịch NaOH (coi như phản ứng xảy ra hoàn toàn)?
A. 0,184 kg
B. 0, 89 kg
C. 1, 78 kg
D. 1, 84 kg
Câu 128: Khi cho 178 kg chất béo trung tính, phản ứng vừa đủ với 120 kg dung dịch NaOH 20%, giả sử phản ứng hoàn toàn. Khối lượng xà phòng thu được là?
A. 146,8 kg
B. 61,2 kg
C. 183,6 kg
D. 122,4 kg
Câu 129: Hợp chất hữu cơ X chỉ chứa 1 loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dd NaOH 0,5M thu được a gam muối và 0,1 mol ancol. Để trung hoà lượng NaOH dư cần dùng hết 0,5l dd HCl 0,4 M. CTCT của A là?
A. RCOOR’
B. (RCOO)3 R’
C. (RCOO)2R’
D. R(COOR’)3
Câu 130: Cho 21,8 gam chất hữu cơ X chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M thu được 24,6 gam muối và 0,1 mol rượu Y. Lượng NaOH dư có thể trung hòa hết 0,5 lít dung dịch HCl 0,4M. CTCT thu gọn của X là?
A. (CH3COO)3C3H5
B. (HCOO)3C3H5
C. (C2H5COO)3C3H5
D. Kết quả khác
Câu 131: Cho chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M thu được a g muối và 0,1 mol ancol. Lượng NaOH dư có thể trung hoà hết bởi 0,5 lít dung dịch HCl 0,4M. A có CTTQ là?
A. RCOOR1
B. (RCOO)2R1
C. (RCOO)3R1
D. R(COOR1)3
Câu 132: Đun nóng 0,01 mol một chất Y với dung dịch NaOH dư thu được 1,34 g muối của một axit hữu cơ Z và 0,92 g ancol đơn chức. Nếu cho ancol đó bay hơi thì chiếm thể tích là 0,448 lít (đktc). Y có CTCT là?
A. (COOC2H5)2
B. CH2(COOCH3)2
C. CH3COOC2H5
D. CH3COOC3H7
Câu 133: Cho hỗn hợp X gồm 2 este có công thức phân tử C4H8O2 và C3H6O2 tác dụng với NaOH dư thu được 6,14 gam hỗn hợp hai muối và 3,68 gam rượu Y duy nhất có tỉ khối hơi so với oxi là 1,4375. Khối lượng mỗi este trong X lần lượt là?
A. 4,4 gam và 2,22 gam
B. 3,33 gam và 6,6 gam
C. 4,44 gam và 8,8 gam
D. 5,6 gam và 11,2 gam
Câu 134: Thuỷ phân hết 13,4 gam hh hai este no, đơn chức cần vừa đủ 200 ml dd NaOH 1M, thu được một muối natri của axit hữu cơ và hh hai ancol đồng đẳng kế tiếp. CTPT hai este là?
A. C2H4O2 và C3H6O2
B. C4H8O2 và C3H6O2
C. C4H8O2 và C5H10O2
D. Không xác định được CTPT
Câu 135: Hoá hơi hết 8,375 gam hh hai este đồng đẳng kế tiếp thu được thể tích đúng bằng thể tích của 4 gam Oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. CTPT hai este là?
A. C2H4O2 và C3H6O2
B. C4H8O2 và C5H10O2
C. C4H8O2 và C3H6O2
D. C2H4O2 và C5H10O2
Câu 136: Chia m gam hai este no, đơn chức thành hai phần bằng nhau. Thuỷ phân hết phần một cần vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 1M. Đốt cháy hết phần hai, thu được 11,2 lít CO2 (đktc). CTPT hai este là?
A. C2H4O2 và C3H6O2
B. C3H6O2 và C4H8O2
C. C4H8O2 và C5H10O2
D. C6H12O2 và C5H10O2
Câu 137: Để đốt cháy hết 1,62 gam hh hai este đơn chức , no đồng đẳng kế tiếp cần vừa đủ 1,904 lít Oxi (đktc). CTPT hai este là?
A. C2H4O2 và C3H6O2
B. C4H8O2 và C5H10O2
C. C4H8O2 và C3H6O2
D. C2H4O2 và C5H10O2
Câu 138: Thuỷ phân hoàn toàn 26,8 gam hh hai este no, đơn chức cần vừa đủ 200 ml dd NaOH 2M, thu được m gam một muối natri của axit hữu cơ và hh hai ancol đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hết hh ancol , thu được 13,44 lít CO2 (đktc). CTPT hai este là?
A. C2H4O2 và C3H6O2
B. C3H6O2 và C4H8O2
C. C4H8O2 và C5H10O2
D. C6H12O2 và C5H10O2
Câu 139: Đun 12,00 gam axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng dừng lại thu được 11,00 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là?
A. 70%
B. 50%
C. 75%
D. 62,5%
Câu 140: Thể tích H2 (đktc) cần để hiđro hóa hoàn toàn 1 tấn Olein (Glyxêrin trioleat) nhờ chất xúc tác Ni?
A. 7601,8 lít
B. 76018 lít
C. 7,6018 lít
D. 760,18 lít.
Câu 141: Tính khối lượng este metyl metacrylat thu được khi đun nống 215g axit metacrylic với 100g rượu metylic ( hiệu suất phản ứng 60%)?
A. 125g
B. 150g
C. 178g
D. 200g
Câu 142: Đun nóng 6g CH3COOH với 6g C2H5OH có H2SO4 đặc làm xúc tác. Tìm khối lượng este tạo thành khi hiệu suất 80%?
A. 7,04g
B. 8g
C. 10g
D. 12g
Câu 143: Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH trộn theo tỉ lệ mol 1:1. Cho 10,6g hỗn hợp X tác dụng với 11,5g C2H5OH có H2SO4 xúc tác. Hiệu suất phản ứng là 80% thu được m gam este. Giá trị của m là?
A. 12,96g
B. 16,2g
C. 13,96g
D. 14,08g
Câu 144: Chia 20g hỗn hợp gam axit HCOOH và CH3COOH thành 2 phần bằng nhau:
– Phần 1 trung hoà vừa đủ 190ml dung dịch NaOH 1M
– Phần 2 tác dụng với 9,2 gam ancol C2H5OH có xúc tác, hiệu suất phản ứng là 90%.
Lượng este thu được là:
A. 15g
B. 13,788g
C. 14,632g
D. 17g
Câu 145: Để điều chế 88 gam etyl axetat từ rượu etylic thì cần bao nhiêu gam rượu etylic nguyên chất? Biết hiệu suất chung của quá trình là 80%?
A. 46 gam
B. 57,5 gam
C. 92 gam
D. 115 gam
Câu 146: Khi cho rượu 0,1 mol etylic tác dụng với 0,15 mol axit axetic, người ta thu được 6,6 gam este. Hãy cho biết hiệu suất của phản ứng este hoá là bao nhiêu?
A. 50%
B. 60%
C. 70%
D. 75%
Câu 147: Trộn 30 gam axít axetic tác dụng với 92 gam rượu etylic có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác. Biết hiệu suất phản ứng là 60% . Khối lượng este thu được là?
A. 27,4 gam
B. 28,4 gam
C. 26,4 gam
D. 30,5 gam
Câu 148: Cho 4,6 gam axit no đơn chức X tác dụng với 4,6 gam rượu no đơn chức Y thu được 4 gam este E. Đốt cháy 1 mol E thu được 2 mol CO2. Hãy cho biết hiệu suất phản ứng este hoá?
A. 50%
B. 66.67%
C. 75%
D. 67,67%
Câu 149: Hợp chất hữu cơ no, đa chức X có công thức phân tử C7H12O4. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 100 gam dung dịch NaOH 8% thu được chất hữu cơ Y và 17,8 gam hỗn hợp muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là?
A. CH3COO–(CH2)2–OOCC2H5
B. CH3OOC–(CH2)2–COOC2H5
C. CH3OOC–CH2–COO–C3H7
D. CH3COO–(CH2)2–COOC2H5
Câu 150: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là?
A. 17,80 gam
B. 18,24 gam
C. 16,68 gam
D. 18,38 gam
Câu 151: Xà phòng hoá hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu được 2,05 gam muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai este đó là?
A. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5
C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7
D. HCOOCH3 và HCOOC2H5
Câu 152: Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H2SO4 đặc ở 140oC, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam nước. Giá trị của m là?
A. 4,05
B. 8,10
C. 18,00
D. 16,20
Câu 153: Xà phòng hoá một hợp chất có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba muối đó là?
A. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa
B. HCOONa, CH≡C-COONa và CH3-CH2-COONa
C. CH2=CH-COONa, HCOONa và CH≡C-COONa
D. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa
Câu 154: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H8O2. Cho 5 gam X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH, thu được một hợp chất hữu cơ không làm mất màu nước brom và 3,4 gam một muối. Công thức của X là?
A. HCOOC(CH3)=CHCH3
B. CH3COOC(CH3)=CH2
C. HCOOCH2CH=CHCH3
D. HCOOCH=CHCH2CH3
Câu 155: Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa đủ 3,976 lít khí O2 (ở đktc), thu được 6,38 gam CO2. Mặt khác, X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được một muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Công thức phân tử của hai este trong X là?
A. C3H6O2 và C4H8O2
B. C2H4O2 và C5H10O2
C. C2H4O2 và C3H6O2
D. C3H4O2 và C4H6O2
Câu 156: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng và với dung dịch AgNO3 trong NH3. Thể tích của 3,7 gam hơi chất X bằng thể tích của 1,6 gam khí O2 (cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất). Khi đốt cháy hoàn toàn 1 gam X thì thể tích khí CO2 thu được vượt quá 0,7 lít (ở đktc). Công thức cấu tạo của X là?
A. HCOOC2H5
B. OCH-CH2-CH2OH
C. CH3COOCH3
D. HOOC-CHO
Câu 157: Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 0,4M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng 6,82 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là?
A. CH3COOH và CH3COOC2H5
B. C2H5COOH và C2H5COOCH3
C. HCOOH và HCOOC3H7
D. HCOOH và HCOOC2H5.
Câu 158: Este X (có khối lượng phân tử bằng 103 đvC) được điều chế từ một ancol đơn chức (có tỉ khối hơi so với oxi lớn hơn 1) và một amino axit. Cho 25,75 gam X phản ứng hết với 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Giá trị m là?
A. 26,25
B. 27,75
C. 24,25
D. 29,75
Câu 159: Thuỷ phân hoàn toàn 0,2 mol một este E cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 24%, thu được một ancol và 43,6 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Hai axit đó là?
A. C2H5COOH và C3H7COOH
B. HCOOH và C2H5COOH
C. HCOOH và CH3COOH
D. CH3COOH và C2H5COOH
Câu 160: Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết π nhỏ hơn 3), thu được thể tích khí CO2 bằng 6/7 thể tích khí O2 đã phản ứng (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. Giá trị của m là?
A. 8,88
B. 10,56
C. 6,66
D. 7,20
Câu 161: Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức, số mol X gấp hai lần số mol Y) và este Z được tạo ra từ X và Y. Cho một lượng M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, tạo ra 16,4 gam muối và 8,05 gam ancol. Công thức của X và Y là?
A. CH3COOH và C2H5OH
B. CH3COOH và CH3OH
C. HCOOH và C3H7OH
D. HCOOH và CH3OH.
Câu 162: Este X được tạo thành từ etylen glicol và hai axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử este, số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thì lượng NaOH đã phản ứng là 10 gam. Giá trị của m là?
A. 14,5
B. 17,5
C. 15,5
D. 16,5
Câu 163. Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic, rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). Sau phản ứng thu được 18 gam kết tủa và dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu đã thay đổi như thế nào?
A. Giảm 7,74 gam
B. Giảm 7,38 gam
C. Tăng 2,70 gam
D. Tăng 7,92 gam
Câu 164: Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X (tạo nên từ một axit cacboxylic đơn chức và một ancol đơn chức) thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Số este đồng phân của X là?
A. 5
B. 4
C. 6
D. 2
Câu 165: Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu được 2,16 gam H2O. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là?
A. 25%
B. 72,08%
C. 27,92%
D. 75%
Câu 166: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân cần dùng 27,44 lít khí O2, thu được 23,52 lít khí CO2 và 18,9 gam H2O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 27,9 gam chất rắn khan, trong đó có a mol muối Y và b mol muối Z (MY < MZ). Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tỉ lệ a : b là?
A. 3 : 5
B. 3 : 2
C. 2 : 3
D. 4 : 3
Câu 167: Cho 0,1 mol tristearin ((C17H35COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là?
A. 27,6
B. 4,6
C. 14,4
D. 9,2
Câu 168: Thủy phân hoàn toàn m1 gam este X mạch hở bằng dung dịch NaOH dư, thu được m2 gam ancol Y (không có khả năng phản ứng với Cu(OH)2) và 15 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m2 gam Y bằng oxi dư, thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Giá trị của m1 là?
A. 14,6
B. 11,6
C. 10,6
D. 16,2
Câu 169: Thủy phân 37 gam hai este cùng công thức phân tử C3H6O2 bằng dung dịch NaOH dư. Chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp ancol Y và chất rắn khan Z. Đun nóng Y với H2SO4 đặc ở 1400oC, thu được 14,3 gam hỗn hợp các ete. Biết rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối trong Z là?
A. 40,0 gam
B. 38,2 gam
C. 42,2 gam
D. 34,2 gam
Câu 170: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 6 mol. Mặt khác a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là?
A. 0,20
B. 0,30
C. 0,18
D. 0,15
Câu 171: Hai ester X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2 và chứa vòng benzen trong phân tử. Cho 6,8 gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,06 mol, thu được dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. khối lượng muối của axit cacboxylic có phân tử khối lớn hơn trong Z là?
A. 0,82 g
B. 0,68 g
C. 2,72 g
D. 3,40 g
Câu 172: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol ester X bằng NaOH, thu được một muối của axit cacboxylic Y và 7,6 gam ancol Z. Chất Y có phản ứng tráng bạc, Z hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam, công thức cấu tạo của X là?
A. HCOOCH2CH2CH2OOCH
B. HCOOCH2CH2OOCCH3
C. CH3COOCH2CH2OOCCH3
D. HCOOCH2CH(CH3)OOCH
Câu 173: Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là?
A. 4,8
B. 5,2
C. 3,2
D. 3,4
Câu 174: Đun 3,0 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 2,2 gam CH3COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng este hoá tính theo axit là?
A. 20,75%
B. 36,67%
C. 25,00%
D. 50,00%
==================
Đưa con trỏ chuột góc trên bên phải KHUNG ONLINE SGK xuất hiện mũi tên -> bấm vào -> mở ra một cửa sổ mới – rà chuột vào bên trên ảnh hiện ra tìm ảnh có icon mũi tên xuống bên trên phải bấm vào là tải file về máy được.
Để lại một bình luận